Danh sách có trật tự
Danh sách có trật tự tự động đánh số từng thành tố của danh sách.
Mã nguồn | Kết quả |
<OL> <LI>Yếu tố 1 <LI>Yếu tố 2 <LI>Yếu tố 3 </OL> | 1. Yếu tố 1 2. Yếu tố 2 3. Yếu tố 3 |
Danh sách không có trật tự đánh dấu (chẳng hạn các núm tròn) cho từng yếu tố của danh sách.
Mã nguồn | Kết quả |
<UL> <LI>Yếu tố 1 <LI>Yếu tố 2 <LI>Yếu tố 3 </UL> | o Yếu tố 1 o Yếu tố 2 o Yếu tố 3 |
Mỗi yếu tố của danh sách bao gồm hai thành phần:
Tiêu đề được căn lề phía trái (chỉ ra bởi thẻ <DT>)
Phần giải nghĩa được căn lề thụt hơn sang phía phải (chỉ ra bởi thẻ <DD>)
Mã nguồn | Kết quả |
<DL> <DT>Yếu tố 1 <DD>Chú giải cho yếu tố 1 <DT>Yếu tố 2 <DD>Chú giải cho yếu tố 2 </DL> | Yếu tố 1 Chú giải cho yếu tố 1 Yếu tố 2 Chú giải cho yếu tố 2 |
Mỗi yếu tố của danh sách được cấp một chỉ số chẳng hạn như dấu tròn. Trông rất giống danh sách không có trật tự
Mã nguồn | Kết quả |
<MENU> <LI>Yếu tố 1 <LI>Yếu tố 2 <LI>Yếu tố 3 </MENU> |
|
Trông khá giống danh sách không có trật tự
Tổ hợp các kiểu danh sách
Ta có thể tổ hợp các kiểu danh sách với nhau
0 nhận xét:
Đăng nhận xét